Bột cacbua vonfram đúc

Bột cacbua vonfram đúc (CTC) được làm từ quá trình nấu chảy và nghiền W và WC và là các hạt màu xám đen không đều có nhiệt độ nóng chảy cao (2525oC), độ cứng cao ( ≥ 2000 HV0.1) và khả năng chống mài mòn tuyệt vời.

CTC được sử dụng để chuẩn bị bột bit ma trận PDC, bột Hàn hồ quang plasma (PTAW), vật liệu hàn phun, điện cực (dây) chịu mài mòn bằng cacbua xi măng, v.v. Mục đích chính là gia cố trước các bề mặt chịu mài mòn hoặc sửa chữa các bề mặt bị mòn cho khai thác mỏ, dầu khí, luyện kim, máy móc xây dựng, máy móc nông nghiệp và công nghiệp thép.

Thành phần hóa học (Wt, %)

Cấp

Thành phần hóa học (Wt, %)

W

T.C

F.C

Cr

V.

Fe

ZTC11

95 – 96

3.8 – 4.1

0,08

≤ 0,01

0,05

≤ 0,02

0,05

0,3

ôi

Cấp và kích thước hạt

Cấp

Par(cle Kích thước (lưới)*

Phạm vi kích thước tương ứng (μm)

ZTC1109

– 20 + 30

– 850 + 600

ZTC1111

– 30 + 40

– 600 + 425

ZTC1115

– 40 + 60

– 425 + 250

ZTC1119

– 60 + 80

– 250 + 180

ZTC1126

– 60 + 325

– 250 + 45

ZTC1127

– 70 + 400

– 212 + 38

ZTC1123

– 80 + 120

– 180 + 125

ZTC1149

– 80 + 170

– 180 + 90

ZTC1128

– 80 + 200

– 180 + 75

ZTC1129

– 100 + 140

– 150 + 106

ZTC1130

– 100 + 200

– 150 + 75

ZTC1131

– 100 + 230

– 150 + 63

ZTC1133

– 100 + 325

– 150 + 45

ZTC1134

– 120 + 170

– 125 + 90

ZTC1190

– 120 + 230

– 125 + 63

ZTC1140

– 140 + 200

– 106 + 75

ZTC1139

– 140 + 325

– 106 + 45

ZTC1142

– 170 + 325

– 90 + 45

ZTC1143

– 200 + 325

– 75 + 45

ZTC1147

– 325

– 45

ZTC1148

– 400

– 38

*: Chúng tôi có thể điều chỉnh các kích thước par7cle khác nhau cho các ứng dụng khác nhau.